Cấu tạo tủ tụ bù thường bao gồm nhiều tụ bù mắc song song với tải, được điều khiển bằng một Bộ điều khiển tụ bù tự động thông qua thiết bị đóng cắt Contactor tụ bù. Ngoài thành phần chính là tụ bù, tủ tụ bù còn có thể được lắp thêm cuộn kháng nhằm mục đích lọc sóng hài và tăng cường tuổi thọ của tụ bù. Các loại cuộn kháng lọc sóng hài 6%, 7%, 13%, hay 14% sẽ được chọn phù hợp cho từng hệ thống.
Tủ tụ bù có chức năng chính là nâng cao hệ số công suất cosφ (cos phi) qua đó giảm công suất phản kháng (công suất vô công) nhằm giảm tổn thất điện năng tiết kiệm chi phí. Hiện nay theo thông tư số 39 của Bộ Công Thương thì cos phi phải lớn hơn 0.9.
Tủ tụ bù được sử dụng trong các mạng điện hạ thế, ứng dụng cho các hệ thống điện sử dụng các phụ tải có tính cảm kháng cao là thành phần gây ra công suất phản kháng. Thường lắp đặt tại phòng kỹ thuật hay tại khu vực trạm máy biến áp của các công trình công nghiệp và dân dụng như nhà máy, xưởng công nghiệp, trung tâm thương mại, cao ốc văn phòng, chung cư, bệnh viện,..
BẢNG GIÁ TỦ TỤ BÙ COS PHI (TỦ BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG, BÙ VÔ CÔNG) DÙNG CHO TRẠM BIẾN ÁP
(Áp dụng mới nhất từ 2021)
Stt | CÔNG SUẤT SỬ DỤNG (A) / TRẠM BIẾN ÁP (KVA) | CÔNG SUẤT TỦ TỤ BÙ (KVAR) 3P | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
1 | Dòng điện: 50-100A | 30 KVAR | 4,500,000 |
2 | Dòng điện: 100-150A | 40 KVAR | 6,000,000 |
3 | Trạm biến áp 75-100 KVA | 50 KVAR | 7,500,000 |
4 | Trạm biến áp 100 KVA | 60 KVAR | 8,500,000 |
5 | Trạm biến áp 150-160 KVA | 80 KVAR | 9,500,000 |
6 | Trạm biến áp 150-160 KVA | 100 KVAR | 11,000,000 |
7 | Trạm biến áp 225-250 KVA | 120 KVAR | 13,000,000 |
8 | Trạm biến áp 300-320 KVA | 150 KVAR | 16,000,000 |
9 | Trạm biến áp 320-400 KVA | 180 KVAR | 20,000,000 |
10 | Trạm biến áp 400 KVA | 200 KVAR | 22,000,000 |
11 | Trạm biến áp 500 KVA | 240 KVAR | 26,000,000 |
12 | Trạm biến áp 560 KVA | 280 KVAR | 31,500,000 |
13 | Trạm biến áp 630 KVA | 300 KVAR | 33,000,000 |
14 | Trạm biến áp 750 KVA | 360 KVAR | 39,000,000 |
15 | Trạm biến áp 800 KVA | 400 KVAR | 44,000,000 |
16 | Trạm biến áp 1000 KVA | 500 KVAR | 54,000,000 |
17 | Trạm biến áp 1250 KVA | 600 KVAR | 62,000,000 |
18 | Trạm biến áp 1500 KVA | 700 KVAR | 72,000,000 |
19 | Trạm biến áp 1500 KVA | 800 KVAR | 80,000,000 |
20 | Trạm biến áp 2000 KVA | 1000 KVAR | 96,000,000 |
21 | Trạm biến áp 2500 KVA | 1200 KVAR | 115,000,000 |
22 | Trạm biến áp 3000 KVA | 1400 KVAR | 135,000,000 |